Thuốc cần kê toa
Không
Dạng bào chế
Hỗn dịch
Quy cách
Hộp 20 gói x 10ml
Nhà sản xuất
Merap
Nước sản xuất
Việt Nam
Xuất xứ thương hiệu
Việt Nam
Số đăng ký
893100244300
Thành phần chính
Sodium Alginate 500mgCalcium Carbonate 160mgSodium bicarbonate 267mg
Giao nhanh không đợi - hàng về tận nơi
Hàng chính hãng, giá cạnh tranh, nhiều ưu đãi
Thuốc chuẩn an toàn, tiện lợi trong tay!
Cần giúp đỡ ?
Bewell Pharma luôn sẵn sàng hỗ trợ bạn.
Chưa có thông tin
Thuốc Ebysta chỉ định điều trị trào ngược dạ dày thực quản, ợ nóng ợ chua, đầy hơi liên quan đến sự trào ngược, ợ nóng trong khi mang thai, tất cả các trường hợp đau vùng thượng vị và phía sau xương ức liên quan đến trào ngược dạ dày.
Chưa có thông tin được báo cáo.
Chưa có thông tin được báo cáo.
Thuốc Ebysta hỗ dịch dùng qua đường uống, lắc kỹ thuốc trước khi sử dụng.
Người bệnh được khuyên dùng thuốc sau bữa ăn và trước khi đi ngủ (tối đa 4 lần/ngày)
Người lớn và trẻ em từ 12 tuổi trở lên: Uống 10 – 20 ml/ lần.
Người cao tuổi: Khuyến cáo sử dụng liều như người lớn.
Trẻ em từ 6 - 12 tuổi: 5 - 10 ml/ lần.
Trẻ em dưới 6 tuổi: Không khuyến cáo.
Lưu ý: Liều dùng trên chỉ mang tính chất tham khảo. Liều dùng cụ thể tùy thuộc vào thể trạng và mức độ diễn tiến của bệnh. Để có liều dùng phù hợp, bạn cần tham khảo ý kiến bác sĩ hoặc chuyên viên y tế.
Khi dùng thuốc quá liều bệnh nhân có thể cảm thấy đây bụng. Trong trường hợp dùng thuốc quá liều bệnh nhân cần điều trị triệu chứng gặp phải.
Trong trường hợp khẩn cấp, hãy gọi ngay cho Trung tâm cấp cứu 115 hoặc đến trạm Y tế địa phương gần nhất.
Bổ sung liều ngay khi nhớ ra. Tuy nhiên, nếu thời gian giãn cách với liều tiếp theo quá ngắn thì bỏ qua liều đã quên và tiếp tục lịch dùng thuốc. Không dùng liều gấp đôi để bù cho liều đã bị bỏ lỡ.
Khi sử dụng thuốc Ebysta, bạn có thể gặp các tác dụng không mong muốn (ADR).
Tác dụng không mong muốn được phân loại theo tần suất gặp với quy ước như sau: Rất thường gặp: ≥1/10, thường gặp: ≥1/100 đến < 1/10, ít gặp: ≥ 1/1000 đến < 1/100, hiếm gặp: ≥1/10.000 đến < 1/1000, rất hiếm gặp: <1/10.000 và không được biết đến (không thể đánh giá dựa trên dữ liệu hiện có).
Hệ thống cơ quan |
Tần suất |
Tác dụng không mong muốn |
Rối loạn hệ thống miễn dịch |
Rất hiếm gặp |
Phản ứng phản vệ hoặc dạng phản vệ |
Rối loạn hô hấp, lồng ngực và trung thất |
Rất hiếm gặp |
Tác dụng trên đường hô hấp như co thắt phế quản |
Khi gặp tác dụng phụ của thuốc, bệnh nhân cần ngưng sử dụng và thông báo cho bác sĩ hoặc đến cơ sở y tế gần nhất để được xử trí kịp thời.
Thuốc Ebysta chống chỉ định trong các trường hợp sau:
Bệnh nhân đã biết hoặc nghi ngờ có triệu chứng quá mẫn với thành phần dược chất và thành phần tá dược của thuốc
Nếu các triệu chứng không được cải thiện sau 7 ngày sử dụng, bệnh nhân cần được đánh giá lại tình trạng lâm sàng.
Hàm lượng natri trong 10 ml là 141 mg (6,2 mmol). Do đó cần tính toán phù hợp khi sử dụng ở bệnh nhân có yêu cầu chế độ ăn kiêng muối như suy tim sung huyết và suy thận.
Hàm lượng calcium carbonate trong 10 ml là 160 mg (1,6 mmol). Cẩn thận trọng khi điều trị thuốc cho bệnh nhân bị tăng canxi máu, lắng đọng canxi thận, sỏi canxi thận tái phát.
Thuốc chứa methyl parahydroxybenzoat, propyl parahydroxybenzoat có thể gây dị ứng (phản ứng dị ứng muộn).
Thuốc Ebysta không ảnh hưởng đến khả năng lái xe và vận hành máy móc.
Phụ nữ có thai:
Các nghiên cứu lâm sàng và số liệu thu được từ lưu hành hỗn dịch uống chứa sodium alginate, calcium carbonate, sodium bicarbonate cho thấy thành phần hoạt tính của thuốc không gây dị tật hay độc tính trên thai nhi.
Thuốc có thể được sử dụng trong thai kì khi cần thiết
Phụ nữ cho con bú:
Không có ảnh hưởng nào của thành phần hoạt chất trên trẻ bú mẹ được ghi nhận khi mẹ sử dụng thuốc
Thuốc có thể sử dụng được ở phụ nữ cho con bú
Nên cân nhắc sử dụng Ebysta cách xa khoảng 2 giờ với các thuốc khác, đặc biệt là tetracyclines, digoxine, fluoroquinolone, muối sắt, ketoconazole, thuốc an thần, các hormon tuyến giáp, penicillanine, các thuốc trị cao huyết áp (atenolol, metoprolol propanolol, glucocorticoid, chloroquine, biphosphonates (diphosphonates) và estramustine/
Để nơi mát, tránh ánh sáng, nhiệt độ dưới 30⁰C.
Mọi thông tin sản phẩm tại đây chỉ mang tính chất tham khảo. Vui lòng đọc kỹ tờ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng. Việc sử dụng thuốc phải tuân theo hướng dẫn của bác sĩ, dược sĩ.
Tốt nghiệp Khoa Dược trường Đại học Quốc Tế Hồng Bàng. Có kinh nghiệm công tác trong lĩnh vực Dược phẩm. Hiện đang là Quản lý tại nhà thuốc Bewell Pharma.
Chứng chỉ hành nghề Dược 14151/CCHN-D-SYT-HCM do Sở Y Tế TPHCM cấp.
Chia sẻ trải nghiệm của bạn về sản phẩm này và giúp khách hàng khác đưa ra quyết định sáng suốt.
Tư vấn mua hàng
1900 066 855 (nhánh 1)Healthy Zone
1900 066 855 (nhánh 2)Góp ý, khiếu nại
1900 066 855 (nhánh 3)