Sản Phẩm Chính Hãng 100%
Kháng sinh

Bosdogyl điều trị cho bệnh nhân bị nhiễm khuẩn răng miệng bao gồm áp xe răng miệng ( 20 viên)

Liên hệ mua hàng
|
| Mã SP: BWP02138
  • Giao hàng nhanh chóng

    Giao nhanh không đợi - hàng về tận nơi


  • Sản phẩm chính hãng, giá tốt

    Hàng chính hãng, giá cạnh tranh, nhiều ưu đãi


  • Mua sắm an toàn, tiện lợi

    Thuốc chuẩn an toàn, tiện lợi trong tay!

Cần giúp đỡ ?

Bewell Pharma luôn sẵn sàng hỗ trợ bạn.

Thông Tin Sản Phẩm

Thành Phần
Công Dụng
Cách Dùng
Tác Dụng Phụ
Lưu Ý
Bảo Quản

Danh sách thành phần:

Metronidazol 125 mg

Spiramycin 750.000 IU

Tá dược vừa đủ.

Công dụng:

  • Chỉ định: để điều trị các nhiễm khuẩn răng miệng như áp-xe răng ở người lớn và trẻ em sau khi đã đánh giá lợi ích – rủi ro của việc điều trị bằng phối hợp cố định liều spiramycin – metronidazol và khi các kháng sinh khác không thể sử dụng.
  • Dược lực học:
  • Metronidazol có cơ chế tác dụng dựa trên khả năng khuếch tán vào trong cơ thể vi sinh vật, tại đây Metronidazol làm ức chế không cho các vi khuẩn tiến hành tổng hợp các protein bằng cách tương tác với các DNA trong chuỗi DNA của vi sinh vật nhờ đó gây đứt chuỗi DNA và làm phá vỡ cấu trúc xoắn ốc vốn có của DNA từ đó gây chết vi sinh vật.
  • Spiramycin có tác dụng gắn vào các tiểu đơn vị ribosome của vi khuẩn bằng cách kích thích phân ly các peptidyl-tRNA từ ribosome trong quá trình dịch mã nhờ đó làm ức chế quá trình chuyển vị của các vi khuẩn này và gây ức chế vi khuẩn.
  • Dược động học:
  • Metronidazol sau khi uống được hấp thu một cách nhanh chóng và gần như được hấp thu hoàn toàn tại đường tiêu hóa. Nồng độ tối đa trong huyết tương của Metronidazol đạt được sau 1 giờ. Metronidazol có thể thâm nhập tốt vào các mô và dịch trong cơ thể. Tại gan Metronidazol được chuyển hóa thành dạng hydroxy và dạng acid, Metronidazol được thải trừ chủ yếu qua nước tiểu và t1/2=7 giờ.
  • Spiramycin sau khi uống không được hấp thu hoàn toàn, sinh khả dụng đường uống của Spiramycin khoảng 20-50% và nồng độ đỉnh của Spiramycin trong huyết tương đạt được sau 2-4 giờ. Spiramycin được tìm thấy rộng khắp các mô của cơ thể và có nửa đời thải trừ là 5-8 giờ.

Cách dùng và liều dùng:

  • Cách dùng:
  • Liều dùng:
  • Người lớn và trẻ em > 15 tuổi: 4-6 viên/ngày, ngày uống thành 2-3 lần. Nếu bệnh nhân bị nhiễm khuẩn nặng có thể tăng lên 8 viên/ngày.
  • Trẻ em từ 6 đến 10 tuổi: 2 viên/ ngày (spiramycin 1.500.000 IU và metronidazol 250 mg).
  • Trẻ em từ 10 đến 15 tuổi: 3 viên/ ngày (spiramycin 2.250.000 IU và metronidazol 375 mg).
  • Xử trí quá liều: chưa có báo cáo
  • Xử trí quên liều: cần dùng ngay khi nhớ ra, nếu gần liều tiếp theo thì bỏ qua liều đã quên và không dùng liều gấp đôi để bù liều đã quên

Tác dụng phụ có thể gặp:

  • Tiêu hóa: đau dạ dày, buồn nôn, nôn, tiêu chảy.
  • Phản ứng dị ứng.
  • Chóng mặt, mất phối hợp,dị cảm, viêm đa dây thần kinh, mất điều hòa.
  • Tiết niệu: Nước tiểu có màu nâu đỏ.
  • Viêm lưỡi, vị kim loại trong miệng, viêm miệng.
  • Giảm bạch cầu.

Những lưu ý khi sử dụng:

  • Chống chỉ định:
  • Bệnh nhân quá mẫn với metronidazol, spiramycin, các kháng sinh khác thuộc nhóm imidazol hoặc bất cứ thành phần nào của thuốc.
  • Trẻ em dưới 6 tuổi do dạng bào chế không phù hợp.
  • Thận trọng:
  • Nếu bệnh nhân có biểu hiện lẫn tâm thần, chóng mặt, mất điều hòa thì nên ngưng dùng Bosdogyl ngay.
  • Bosdogyl có thể gây trầm trọng hơn hơn tình trạng tâm thần ở đối tượng bệnh nhân bị bệnh thân kinh trung ương, bệnh nhân bị bệnh thần kinh tiến triển, bệnh nhân bị bệnh thần kinh ngoại biên.
  • Trong quá trình dùng Bosdogyl, bệnh nhân không nên dùng rượu bia.
  • Thận trọng khi dùng Bosdogyl nếu bệnh nhân xét nghiệm Nelson vì thuốc có thể gây dương tính giả.
  • Bệnh nhân rối loạn chức năng gan cần dùng thận trọng Bosdogyl.
  • Việc dùng Bosdogyl liều cao có thể gây bệnh thần kinh thể hoạt động, rối loạn tạng máu.
  • Trong quá trình dùng Bosdogyl bệnh nhân cần được theo dõi công thức bạch cầu trong trường hợp: Bệnh nhân dùng thuốc liều cao và kéo dài. Bệnh nhân có tiền sử rối loạn tạng máu.
  • Ảnh hưởng khả năng lái xe & vận hành máy móc: Bosdogyl có thể gây lú lẫn, rối loạn thị giác, ảo giác, chóng mặt, co giật ảnh hưởng tới khả năng lái xe và vận hành máy móc.
  • Phụ nữ thời kì mang thai & cho con bú:
  • Phụ nữ có thai: chỉ dùng Bosdogyl khi lợi ích vượt trội rủi ro và có chỉ định của bác sĩ.
  • Phụ nữ cho con bú: Bosdogyl có bài tiết vào sữa mẹ vì vậy tránh dùng Bosdogyl cho nhóm đối tượng này
  • Tương tác thuốc:
  • Không khuyến cáo sử dụng metronidazol đồng thời với rượu, busulfan và disulfiram (Xem Tương tác thuốc).
  • Tương tác với các xét nghiệm cận lâm sàng
  • Metronidazol có thể làm bất động xoắn khuẩn Treponema, do đó làm sai kết quả xét nghiệm Nelson.
  • Tương kỵ thuốc:

Cách bảo quản:

Bảo quản nơi thoáng mát. Để xa tầm tay trẻ em.

Huỳnh Huệ Nhi
Nội dung đã được kiểm duyệt
Dược sĩ Đại học Huỳnh Huệ Nhi

Tốt nghiệp Khoa Dược trường Đại học Quốc Tế Hồng Bàng. Có kinh nghiệm công tác trong lĩnh vực Dược phẩm. Hiện đang là Quản lý tại nhà thuốc Bewell Pharma.

Chứng chỉ hành nghề Dược 14151/CCHN-D-SYT-HCM do Sở Y Tế TPHCM cấp.

Sản phẩm tương tự

Sản phẩm tương tự

Hãy là người đầu tiên đánh giá

Chia sẻ trải nghiệm của bạn về sản phẩm này và giúp khách hàng khác đưa ra quyết định sáng suốt.

Tủ Thuốc Của Mọi Gia Đình
Chăm Sóc Sức Khỏe Toàn Diện, Đồng Hành Cùng Gia Đình Bạn !
© Công Ty Cổ Phần Dược Phẩm Bewell Pharma
Địa chỉ: 131 Cách Mạng Tháng 8, Phường Bàn Cờ, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam
Điện thoại: 1900 066 855 Email: [email protected]
Số ĐKKD 0318692458 cấp ngày 30/09/2024 tại Sở Kế hoạch Đầu tư TPHCM