Thuốc cần kê toa
Không
Dạng bào chế
Viên nén bao phim
Quy cách
Hộp 10 vỉ x 10 viên
Nhà sản xuất
S Kant Healthcare Limited
Nước sản xuất
Ấn Độ
Xuất xứ thương hiệu
Ấn Độ
Thành phần chính
Ibuprofen: 400mg
Giao nhanh không đợi - hàng về tận nơi
Hàng chính hãng, giá cạnh tranh, nhiều ưu đãi
Thuốc chuẩn an toàn, tiện lợi trong tay!
Cần giúp đỡ ?
Bewell Pharma luôn sẵn sàng hỗ trợ bạn.
Chưa có thông tin
Chỉ định
Thuốc Ibukant-400F được sử dụng để điều trị giảm đau và kháng viêm trong các trường hợp viêm khớp dạng thấp, viêm khớp, viêm cột sống dính khớp, viêm gân, viêm bao gân, bong gân, căng cơ,...
Ngoài ra thuốc Ibukant-400F còn có tác dụng giảm đau khi đau ở mức độ nhẹ và vừa như đau răng, đau sau phẫu thuật, đau đầu,...
Dược lực học
Ibuprofen ức chế enzyme cyclooxygenase, tác động trực tiếp lên quá trình tổng hợp prostaglandin từ đó giúp giảm viêm, đau và sốt. Ibuprofen ức chế cả COX-1 và COX-2, tuy nhiên khi tác động lên COX-1, Ibuprofen có thể gây ra các tác dụng phụ không mong muốn như loét dạ dày. Ibuprofen có tác dụng hạ sốt tốt hơn Aspirin và cho tác dụng chống viêm sau khoảng 2 ngày điều trị.
Dược động học
Ibuprofen hấp thu tốt và đạt nồng độ tối đa sau khi dùng liều uống từ 1-2 giờ. Ibuprofen gắn nhiều với protein huyết tương và chuyển hóa thành các chất không có hoạt tính tại gan. Ibuprofen dạng không đổi và chất chuyển hóa sẽ được đào thải phần lớn qua thận.
Cách dùng
Uống trực tiếp viên Ibukant-400F cùng với nước lọc, uống trong hoặc sau bữa ăn.
Liều dùng
Đối với người lớn: 1 viên Ibukant-400F/ lần, ngày uống 3 - 4 lần. Liều tối đa khuyến cáo là 6 viên Ibukant-400F/ ngày chia làm nhiều lần uống.
Đối với trẻ em từ 12 tuổi trở lên:
Liều dùng là 20mg Ibuprofen/ kg, chia làm nhiều lần uống
Điều trị viêm khớp dạng thấp thiếu niên: Liều tối đa là 40mg Ibuprofen/ kg/ ngày, chia làm nhiều lần uống
Đối với người cao tuổi: Dùng thuốc Ibukant-400F với liều thấp nhất cho tác dụng và trong thời gian ngắn nhất có thể.
Xử trí khi quá liều
Khi dùng quá liều thuốc Ibukant-400F có thể gây buồn nôn, hôn mê, đau bụng, ù tai, chóng mặt,... cần đưa bệnh nhân đến cơ sở y tế để tiến hành điều trị triệu chứng, theo dõi lâm sàng và có thể dùng Than hoạt tính, rửa dạ dày trong vòng 1 giờ khi uống thuốc quá liều.
Tác dụng phụ
Các tác dụng phụ thường gặp khi sử dụng thuốc Ibukant-400F bao gồm: loét dạ dày tá tràng, thủng Đường tiêu hóa, xuất huyết tiêu hóa, buồn nôn, tiêu chảy, khó tiêu, đau bụng, đầy hơi.
Các tác dụng phụ ít và hiếm gặp khi sử dụng thuốc Ibukant-400F bao gồm: viêm dạ dày, dị ứng không đặc hiệu, sốc phản vệ, thủng dạ dày - ruột, phát ban, ngứa, mất ngủ, lo âu, ảo giác, viêm dây thần kinh thị giác, suy gan, viêm mũi,...
Chưa có thông tin
Chống chỉ định
Không dùng thuốc Ibukant-400F cho người bị mẫn cảm với các thành phần trong thuốc
Trẻ em dưới 12 tuổi, trẻ dưới 7kg, phụ nữ có thai 3 tháng cuối
Bệnh nhân suy gan, suy tim, suy thận nặng
Bệnh nhân có tình trạng dễ chảy máu, có tiền sử chảy máu, thủng dạ dày - ruột do NSAID, đang hoặc từng bị xuất huyết tiêu hóa, loét dạ dày - tá tràng tái phát.
Lưu ý và thận trọng
Thận trọng khi sử dụng thuốc Ibukant-400F cho người cao tuổi, trẻ em, người có tiền sử bệnh dị ứng, co thắt phế quản, suy giảm chức năng gan thận, lupus ban đỏ
Sử dụng thuốc Ibukant-400F ở liều thấp nhất cho hiệu quả và trong thời gian ngắn nhất có thể để giảm bớt tác dụng phụ không mong muốn xuất hiện
Báo cáo ngay cho bác sĩ nếu thấy xuất hiện các triệu chứng lạ ở vùng bụng đặc biệt là trong thời gian đầu dùng thuốc Ibukant-400F
Xem xét nguy cơ xuất hiện và đánh giá định kỳ các biến cố tim mạch và mạch máu như suy tim sung huyết, thiếu máu cơ tim, nhồi máu cơ tim, bệnh mạch máu não,... cho bệnh nhân trước khi quyết định điều trị bằng Ibukant-400F
Không uống rượu bia trong thời gian điều trị bằng thuốc Ibukant-400F
Không khuyến cáo dùng thuốc Ibukant-400F cho bệnh nhân cần phải làm các công việc như mệt mỏi, chóng mặt, rối loạn thị giác
Lưu ý sử dụng trên phụ nữ mang thai và bà mẹ cho con bú
Không dùng thuốc Ibukant-400F cho phụ nữ có thai và cho con bú đặc biệt là trong 3 tháng cuối thai kỳ do chưa xác định chính xác độ an toàn.
Bảo quản ở nơi khô ráo, nhiệt độ bảo quản dưới 30 độ C.
Mọi thông tin sản phẩm tại đây chỉ mang tính chất tham khảo. Vui lòng đọc kỹ tờ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng. Việc sử dụng thuốc phải tuân theo hướng dẫn của bác sĩ, dược sĩ.
Tốt nghiệp Khoa Dược trường Đại học Quốc Tế Hồng Bàng. Có kinh nghiệm công tác trong lĩnh vực Dược phẩm. Hiện đang là Quản lý tại nhà thuốc Bewell Pharma.
Chứng chỉ hành nghề Dược 14151/CCHN-D-SYT-HCM do Sở Y Tế TPHCM cấp.
Chia sẻ trải nghiệm của bạn về sản phẩm này và giúp khách hàng khác đưa ra quyết định sáng suốt.
Tư vấn mua hàng
1900 066 855 (nhánh 1)Healthy Zone
1900 066 855 (nhánh 2)Góp ý, khiếu nại
1900 066 855 (nhánh 3)