Sản Phẩm Chính Hãng 100%
Vitamin và khoáng chất

Viên nén Pepevit 50mg Nadyphar điều trị bệnh Pellagra (100 viên)

Liên hệ mua hàng
|
| Mã SP: BWP02868
  • Dạng bào chế

    Viên nén

  • Quy cách

    Hộp 100 Viên

  • Nhà sản xuất

    NADYPHAR

  • Nước sản xuất

    Việt Nam

  • Xuất xứ thương hiệu

    Việt Nam

  • Số đăng ký

    VD-16822-12

  • Thành phần chính

    Nicotinamid

  • Xem giấy công bố sản phẩm
  • Giao hàng nhanh chóng

    Giao nhanh không đợi - hàng về tận nơi


  • Sản phẩm chính hãng, giá tốt

    Hàng chính hãng, giá cạnh tranh, nhiều ưu đãi


  • Mua sắm an toàn, tiện lợi

    Thuốc chuẩn an toàn, tiện lợi trong tay!

Cần giúp đỡ ?

Bewell Pharma luôn sẵn sàng hỗ trợ bạn.

Thông Tin Sản Phẩm

Thành Phần
Công Dụng
Cách Dùng
Tác Dụng Phụ
Lưu Ý
Bảo Quản

Danh sách thành phần:

Chưa có thông tin

Công dụng:

Chỉ định

Thuốc Pepevit 50Mg được chỉ định dùng trong các trường hợp sau:

Điều trị bệnh Pellagra.

Dược lực học

Vitamin PP (Nicotinamid) là vitamin nhóm B, tan trong nước. Trong cơ thể Vitamin PP thực hiện chức năng sau khi chuyển thành nicotinamid adenin dinucleotid (NAD) hoặc nicotinamid adenin dinucleotid phosphat (NADP). NAD và NADP có vai trò rất quan trọng trong chuyển hóa, như là một coenzym có tác dụng như những phân tử vận chuyển hydro, xúc tác các phản ứng oxy hóa khử cần thiết cho hô hấp tế bào, phân giải glycogen và chuyển hóa lipid.

Dược động học

Hấp thu: Sau khi uống, Vitamin PP được hấp thu nhanh qua đường tiêu hóa,

Phân bố: Thuốc phân bố rộng khắp vào các mô cơ thể và qua được sữa mẹ.

Chuyển hóa: Vitamin PP được chuyển hóa ở gan thành N-methylnicotinamid, các dẫn chất 2-pyridon, 4-pyridon và tạo thành nicotinuric.

Thải trừ: Thời gian bán thải của Vitamin PP khoảng 45 phút. Vitamin PP được thải trừ qua đường tiểu. Với liều thông thường, chỉ một lượng nhỏ vitamin PP bài tiết vào nước tiểu dạng không thay đổi. Tuy nhiên, với liều lớn thì lượng thuốc bài tiết dưới dạng không thay đổi sẽ tăng lên.

Cách dùng và liều dùng:

Cách dùng

Thuốc Pepevit 50mg dùng đường uống.

Liều dùng

Người lớn: 6-10 viên/ ngày, chia làm 3 lần. Liều tối đa 30 viên/ ngày, chia làm 3 - 10 lần.

Trẻ em: 2-6 viên/ ngày, chia làm 3 lần.

Lưu ý: Liều dùng trên chỉ mang tính chất tham khảo. Liều dùng cụ thể tùy thuộc vào thể trạng và mức độ diễn tiến của bệnh. Để có liều dùng phù hợp, bạn cần tham khảo ý kiến bác sĩ hoặc chuyên viên y tế.

Làm gì khi dùng quá liều?

Quá liều, không có biện pháp giải độc đặc hiệu.

Sử dụng các biện pháp thông thường như gây nôn, rửa dạ dày, điều trị triệu chứng và hỗ trợ.

Làm gì khi quên 1 liều?

Nếu bạn quên dùng một liều thuốc, hãy dùng càng sớm càng tốt. Tuy nhiên, nếu gần với liều kế tiếp, bạn hãy bỏ qua liều đã quên và dùng liều kế tiếp vào thời điểm như kế hoạch. Không dùng gấp đôi liều đã quy định.

Tác dụng phụ có thể gặp:

Khi sử dụng thuốc Pepevit 50Mg, bạn có thể gặp các tác dụng không mong muốn (ADR).

Thường gặp, ADR >1/100

Tiêu hóa: Buồn nôn.

Khác: Đỏ bừng mặt và cổ, ngứa, cảm giác rát bỏng, buốt hoặc đau nhói ở da.

Ít gặp, 1/1000 < ADR < 1/100

Tiêu hóa: Loét dạ dày tiến triển, nôn, chán ăn, đau khi đói, đầy hơi, tiêu chảy.

Da: Khô da, tăng sắc tố, vàng da.

Chuyển hóa: Suy gan, giảm dung nạp glucose, tăng tiết tuyến bã nhờn, bệnh gút nặng thêm.

Khác: Tăng glucose huyết, tăng uric huyết, cơn phế vị- huyết quản, đau đầu và nhìn mờ, hạ huyết áp, chóng mặt, tim đập nhanh.

Hướng dẫn cách xử trí ADR

Khi gặp tác dụng phụ của thuốc, cần ngưng sử dụng và thông báo cho bác sĩ hoặc đến cơ sở y tế gần nhất để được xử trí kịp thời.

Những lưu ý khi sử dụng:

Chống chỉ định

Thuốc Pepevit 50Mg chống chỉ định trong các trường hợp sau:

Quá mẫn với Vitamin PP.

Bệnh gan nặng, loét dạ dày tiến triển.

Xuất huyết động mạch và hạ huyết áp nặng.

Thận trọng khi sử dụng

Khi dùng Vitamin PP liều cao cần thận trọng cho những trường hợp sau:

Tiền sử loét dạ dày, bệnh túi mật, bệnh gan.

Bệnh gút, viêm khớp do gút.

Bệnh đái tháo đường.

Khả năng lái xe và vận hành máy móc

Thuốc không ảnh hưởng lên khả năng lái xe và vận hành máy móc,

Thời kỳ mang thai

Dùng được cho phụ nữ có thai.

Thời kỳ cho con bú

Dùng được cho phụ nữ cho con bú.

Tương tác thuốc

Không dùng vitamin PP đồng thời với:

Chất ức chế men khử HGM-CoA vì làm tăng nguy cơ gây tiêu cơ vân.

Thuốc chẹn alpha-adrenergic vì có thể dẫn đến hạ huyết áp quá mức.

Các thuốc có độc tính đối với gan và làm tăng độc hại cho gan.

Carbamazepin vì làm tăng nồng độ của carbamazepin trong huyết tương gây tăng độc tính.

Cách bảo quản:

Ở nhiệt độ không quá 30°C, nơi khô ráo, tránh ánh sáng

Sản phẩm tương tự

Sản phẩm tương tự

Hãy là người đầu tiên đánh giá

Chia sẻ trải nghiệm của bạn về sản phẩm này và giúp khách hàng khác đưa ra quyết định sáng suốt.

Tủ Thuốc Của Mọi Gia Đình
Chăm Sóc Sức Khỏe Toàn Diện, Đồng Hành Cùng Gia Đình Bạn !
© Công Ty Cổ Phần Dược Phẩm Bewell Pharma
Địa chỉ: 131 Cách Mạng Tháng 8, Phường Bàn Cờ, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam
Điện thoại: 1900 066 855 Email: [email protected]
Số ĐKKD 0318692458 cấp ngày 30/09/2024 tại Sở Kế hoạch Đầu tư TPHCM